Số
TT
|
Danh mục dự án
|
Quy mô
|
Địa điểm
|
Phân
kỳ
đầu
tư
|
VĐT
|
Nguồn vốn
|
(tỷ đồng)
|
A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSNN
|
|
|
|
4.915
|
|
I
|
Công nghiệp
|
|
|
|
250
|
|
1
|
Cụm CN
|
Hà Dương
|
21 ha
|
Hà Dương
|
2017-
2020
|
150
|
NSNN+vay tín dụng+ DN+Huy động
|
2
|
Cụm CN
|
Hà Phong mở rộng
|
38 ha
|
Xã Hà Phong,
|
2017-
2020
|
100
|
NSNN+ vay tín dụng+ huy động khác.
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
4.365
|
|
a
|
Giao Tliông
|
|
|
|
3.150
|
|
1
|
Đuờng bộ cao tốc Hà Nội - Vinh
|
21 Km
|
Huyện Hà Trung
|
2017-
2020
|
2.500
|
NSTW
|
2
|
Cầu vượt
|
QL217
|
2,5km
|
Thị trấn, Hà Ninh
|
2017-
2020
|
200
|
NSTW
|
3
|
Cầu vượt
|
QL217B
|
0,5km
|
Hà Bắc
|
2017-
2020
|
50
|
NSTW
|
4
|
Đường Hà Bình-Hà Dương
|
4km
|
Hà Bình-Hà Dương
|
2017-
2020
|
50
|
NSTW
|
5
|
Đường Hà Lâm - Hà Bình
|
8 Km
|
Xã Hà Lâm, Hà Bình
|
2017-
2020
|
120
|
NSNN+huy động khác
|
6
|
Đường Thị trấn - Hà Yên (phía tây đường sắt)
|
8 Km
|
Thị trấn - Xã Hà Yên
|
2017-
2020
|
120
|
nt
|
7
|
Đường Hà Bình- Hà Lai
|
5 Km
|
Xã Hà Bình, Hà Lai
|
2017-
2020
|
50
|
nt
|
8
|
Đường Hà Lai-Hà Thái-Hà Phú
|
6 Km
|
Xã Hà Lai, Hà Thái, Hà Phú
|
2017-
2020
|
60
|
nt
|
ố
|
Hạ tầng
|
|
|
|
|
160
|
|
1
|
Trụ Sờ HĐND- UBND huyện
|
|
Thị trấn
|
2017-
2020
|
10
|
NSNN
|
2
|
Trung tâư dưỡng hồ TT VHTT
|
TDTT, nghỉ Con Nhạn (thuộc huyện)
|
50 ha
|
Thị trấn
|
2017-
2020
|
150
|
NSNN+
Doanh
nghiệp
|
c
|
Thuỷ lợi và phát triển nông nghiệp
|
|
|
|
1.055
|
|
|
1
|
Hê thống Đâp Lèn (giai đoạn 2)
|
|
Huyện Hà Trung
|
2017-
2020
|
500
|
NSNN
|
|
2
|
Nạo vét, tôn tạo hệ thống đê sông Tống
|
10,5 Km
|
Huyện Hà Trung
|
2017-
2020
|
200
|
nt
|
|
4
|
Nâng cấp các trạm bơm tiêu:, Hà Tiên I, Hà Hải, Hà Yên I, Hà Yên II, Hà Bắc
|
Tiêu 5.300 ha
|
Hà Giang, Hà Tiến, Hà Hải, Hà Yên, Hà Bình, Hà Châu, Hà Bắc, Hà Ngọc
|
2017-
2020
|
100
|
nt
|
|
5
|
Đê hữu Sông Hoạt
|
7 Km
|
Hà Châu- Hà Lai
|
2017-
2020
|
100
|
nt
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Đông - Phong - Ngọc
|
250 ha
|
Hà Đông, Hà Phong, Hà Ngọc
|
2017-
2020
|
65
|
nt
|
|
7
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông Lèn, đoạn qua huyện Hà Trung
|
4,7 km
|
thị trân Hà Trung, xã Hà Phong, Hà Lâm, Hà Toai
|
2017-
2020
|
90
|
nt
|
|
III
|
Các ngành dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa - xã hội - môi trường
|
|
|
|
300
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa-thể thao huyện
|
50 ha
|
Thị trấn huyện
|
2017-
2020
|
100
|
nt
|
|
2
|
Báo quàn, tu bố. phục hồi, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Đen thờ Lý Thường Kiệt
|
|
Xã Hà Ngọc
|
2017-
2020
|
30
|
nt
|
|
3
|
Khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường GĐ2
|
5
|
Hà Long
|
2017-
2020
|
120
|
nt
|
|
4
|
Dự án bảo tôn, tôn tạo khu di tích lịch sử Đò Lèn chiến thắng
|
|
Thị trấn huyện
|
2017-
2020
|
50
|
nt
|
|
B
|
Dự ÁN ĐẰU TƯ VÓN DỎANH nghiệp
|
|
|
|
1.525
|
|
|
I
|
Công nghiệp
|
|
|
|
300
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy may xuất khẩu
|
10
|
Thị trấn
|
2017-
2020
|
100
|
Doanh
nghiệp
|
|
2
|
Xây dựng cây xăng tại các xã
|
|
Hà Đông, Hà Bình...
|
|
50
|
nt
|
|
3
|
Xây dựng nhà máy nước sạch tại Thị trấn Hà Trung; các khu đô thị Hà Long, Hà Lĩnh
|
20.000 người
|
Thị trân Hà Trung, Hà Long, Hà Lĩnh
|
2017-
2020
|
150
|
nt
|
|
II
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
450
|
|
|
1
|
Bên Xe ô tô khách (4 bên)
|
9.000 m2
|
Thị trân Hà Trung, Hà Phú, Hà Long, Hà Lĩnh
|
2017-
2020
|
50
|
Doanh
nghiệp
|
|
2
|
Nhà ở xã hội xã Hà Bình
|
lOha
|
Hà Bình
|
2017-
2020
|
200
|
Doanh
nghiệp
|
|
3
|
Nhà ở xã hội xã Thị trấn Hà Trung
|
lOha
|
Thị trấn
|
2017-
2020
|
200
|
Doanh
nghiệp
|
|
III
|
Dịch vụ thuong mại
|
|
|
|
530
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo 6 chợ dân sinh xã
|
12.000 m2
|
6 xã
|
2017-
2020
|
120
|
Doanh
nghiệp
|
|
2
|
Xây dựng chợ Đò Lèn
|
Hạng I
|
Thị trấn huyện
|
2017-
2020
|
100
|
nt
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Đồng Hà
|
6.000 m2
|
Xã Hà Bình
|
2017-
2020
|
20
|
nt
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Đền
|
7.000 m2
|
Xã Hà Long
|
2017-
2020
|
50
|
nt
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Phong Vận
|
5.000 m2
|
Xã Hà Phong
|
2017-
2020
|
30
|
nt
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Vừng
|
6.000 m2
|
Xã Hà Yên
|
2017-
2020
|
30
|
nt
|
|
7
|
Cải tạo, nâng câp chợ Gũ
|
6.000 m2
|
Xã Hà Phú
|
2017-
2020
|
50
|
nt
|
|
8
|
Trung tâm thương mại tông hợp Thị trấn
|
31.000 m2
|
Thị trân
|
2017-
2020
|
100
|
nt
|
|
9
|
Trung tâm dịch vụ thương mại Hà Ninh
|
10.000 m2
|
Hà Ninh
|
2017-
2020
|
30
|
nt
|
|
IV
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
245
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích Chùa Linh Xứng
|
|
Xã Hà Ngọc
|
2017-
2020
|
80
|
Nguồn xã hội hóa
|
|
2
|
Đèn Trân Hà Dương
|
|
Hà Dương
|
2017-
2020
|
50
|
nt
|
|
3
|
Đên Trình Minh Hà Châu
|
|
Hà Châu
|
2017-
2020
|
15
|
nt
|
|
4
|
Hệ thông Đình làng ( đình Bình Lâm, đình Thượng Phú, đình Quan Chiêm, đình Đồng Bồng...)
|
|
Các xã
|
2017-
2020
|
100
|
nt
|
|